Động vật nào trong hình dưới đây không được xếp vào cùng ngành so với những động vật còn lại?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Động vật trong hình nào dưới đây không được xếp vào ngành Động vật không xương sống?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại?
Động vật nào dưới đây có hình thức hô hấp khác với những động vật còn lại?
A. Muỗi.
B. Dế.
C. Châu chấu.
D. Giun đất.
Đáp án D
Giun đất hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Muối, châu chấu, dế là côn trùng nên hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Câu 9: Dựa vào đặc điểm lối sống của các loại sán, em hãy cho biết trong hình dưới đây sán nào không cũng nhóm với những loài còn lại
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 10: Nhìn vào hình ảnh dưới đây em hãy cho biết: Hiện nay, trong giới Động vật, lớp động vật nào có số lượng loài lớn nhất?
A. lớp Hình nhện.
B. lớp Giáp xác.
C. lớp Sâu bọ.
D. Lớp Thủy tức.
Cho hình ảnh dưới đây ( hình 1 : quả cà chua, hình 2 : quả canh ; hình 3 : quả đậu Hà Lan ; hình 4 : quả đu đủ). Dựa vào đặc điểm của vỏ quả, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại ?
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
Sinh vật trong hình dưới đây được xếp vào giới nào theo quan điểm của Whittaker, 1969?
|
Dựa vào bộ phận sinh sản chủ yếu, em hãy cho biết hoa nào dưới đây không cùng nhóm với những loài hoa còn lại?
( hình 1: hoa mướp, hình 2: hoa sen; hình 3: hoa bưởi; hình 4: hoa hướng dương)
A. hình 1
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
5. Sinh vật trong hình dưới đây được xếp vào giới nào theo quan điểm của Whittaker, 1969 ?
Giới khởi sinh
Giới nguyên sinh
Giới thực vật
Giới động vật
Dựa vào các kiến thức đã học và các hình vẽ cùng với những đặc điểm đã ôn tập, em hãy thực hiện các hoạt động sau:
- Ghi rõ tên 5 nhóm động vật vào chỗ để trống trong hình.
- Ghi tên loài động vật vào chỗ trống ở dưới mỗi hình.
Ngành Thân mềm | Đặc điểm | Ngành Chân khớp | Đặc điểm |
---|---|---|---|
Ốc sên | Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ | Tôm | - Có cả chân bơi, chân bò - Thở bằng mang |
Vẹm | - Hai vỏ đá vôi - Có chân lẻ |
Nhện | - Có 4 đôi chân - Thở bằng phổi và ống khí |
Mực | - Vỏ đá vôi tiêu giảm hoặc mất - Cơ chân phát triển thành 8 hay 10 tua miệng |
Bọ hung | - Có 3 đôi chân - Thở bằng ống khí - Có cánh |
.